Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Gree và một số lưu ý cần nắm
MARTINIQUE-MOVIE
Tư Vấn Miễn Phí 24/24h
Gọi Ngay
0917 440 449
Tư Vấn Miễn Phí 24/24h
Tư Vấn Miễn Phí 24/24h
Tư Vấn Miễn Phí 24/24h
Gọi Ngay
Gọi Ngay
Gọi Ngay
0917 440 449
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change.
1. Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change.
Mã lỗi | Hiện lỗi | Cách xử lý |
EE Lỗi board dàn lạnh |
|
|
E2 Lỗi bảo vệ chống đóng băng |
|
|
H4 Hệ thống quá tải. |
|
|
H3 Lỗi quá tải máy nén |
|
|
H6 Bo không nhận được tín hiệu |
|
|
H7 Mất đồng bộ |
|
|
F1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh. |
|
|
F2 Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. |
|
|
F3 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng. |
|
|
F4 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng. |
|
|
F5 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng. |
|
|
U1 Lệch pha máy nén. |
|
|
U5 Dòng điện trong hệ thống không ổn định. |
|
|
U7 Van 4 ngã hoạt động bất thường. |
|
|
UA Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường. |
|
|
UH Bo không nhận được tín hiệu |
|
|
UF Lỗi đường truyền tín hiệu. |
|
|
UU Lỗi dòng điện DC quá cao. |
|
|
P7 Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. |
|
|
P8 Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. |
|
|
PH Nguồn điện DC quá cao. |
|
|
PL Nguồn DC quá thấp. |
|
|
E4 Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao |
|
|
E5 Bảo vệ quá dòng |
|
|
E6 Lỗi tín hiệu. |
|
|
LC Lỗi không khởi động được. |
|
|
FO Lỗi xì gas. |
|
|
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần.
- Thay mainboard dàn lạnh
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần
- Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần
- Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Kiểm tra tình trạng kết nối của dây
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần.
- Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng
F1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần.
- Thay board dàn nóng
U5 Dòng điện trong hệ thống không ổn định.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần.
- Thay board dàn nóng
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần.
- Thay van 4 ngã.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Thay bo mạch dàn lạnh.
UU Lỗi dòng điện DC quá cao.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Thay bo dàn nóng
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần.
- Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần.
- Nguồn điện cấp AC bất thường.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần.
- Nguồn cấp AC bất thường
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
E5 Bảo vệ quá dòng
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Kiểm tra nguồn điện.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần.
- Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
- Kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy.
- Kiểm tra board dàn nóng.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần.
- Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas.
Mã lỗi
Mã lỗi
Hiện lỗi
Hiện lỗi
Cách xử lý
Cách xử lý
Cách xử lý
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần.
- Thay mainboard dàn lạnh
EE Lỗi board dàn lạnh
EE
Lỗi board dàn lạnh
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần.
- Thay mainboard dàn lạnh
- Thay mainboard dàn lạnh
Thay mainboard dàn lạnh
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần
- Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp
E2 Lỗi bảo vệ chống đóng băng
E2
Lỗi bảo vệ chống đóng băng
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần
- Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp
- Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp
Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần
- Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không.
H4 Hệ thống quá tải.
H4
Hệ thống quá tải.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần
- Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không.
- Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không.
Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Kiểm tra tình trạng kết nối của dây
H3 Lỗi quá tải máy nén
H3
Lỗi quá tải máy nén
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Kiểm tra tình trạng kết nối của dây
- Kiểm tra tình trạng kết nối của dây
Kiểm tra tình trạng kết nối của dây
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch.
H6 Bo không nhận được tín hiệu
H6
Bo không nhận được tín hiệu
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch.
- Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch.
Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần.
- Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng
H7 Mất đồng bộ
H7
Mất đồng bộ
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần.
- Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng
- Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng
Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng
F1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến.
F1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh.
F1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh.
F1 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến.
Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến.
F2 Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh.
F2
Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến.
- Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến.
Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
F3 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng.
F3
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
F4 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng.
F4
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
F5 Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng.
F5
Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần.
- Thay board dàn nóng
U1 Lệch pha máy nén.
U1
Lệch pha máy nén.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần.
- Thay board dàn nóng
- Thay board dàn nóng
Thay board dàn nóng
U5 Dòng điện trong hệ thống không ổn định.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần.
- Thay board dàn nóng
U5 Dòng điện trong hệ thống không ổn định.
U5 Dòng điện trong hệ thống không ổn định.
U5 Dòng điện trong hệ thống không ổn định.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần.
- Thay board dàn nóng
- Thay board dàn nóng
Thay board dàn nóng
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần.
- Thay van 4 ngã.
U7 Van 4 ngã hoạt động bất thường.
U7
Van 4 ngã hoạt động bất thường.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần.
- Thay van 4 ngã.
- Thay van 4 ngã.
Thay van 4 ngã.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh.
UA Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường.
UA
Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm.
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh.
- Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh.
Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng.
UH Bo không nhận được tín hiệu
UH
Bo không nhận được tín hiệu
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm.
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng.
- Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng.
Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Thay bo mạch dàn lạnh.
UF Lỗi đường truyền tín hiệu.
UF
Lỗi đường truyền tín hiệu.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm.
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Thay bo mạch dàn lạnh.
- Thay bo mạch dàn lạnh.
Thay bo mạch dàn lạnh.
UU Lỗi dòng điện DC quá cao.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC.
UU Lỗi dòng điện DC quá cao.
UU Lỗi dòng điện DC quá cao.
UU Lỗi dòng điện DC quá cao.
.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm.
Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm.
- Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC.
- Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC.
Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Thay bo dàn nóng
P7 Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt.
P7
Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần.
- Thay bo dàn nóng
- Thay bo dàn nóng
Thay bo dàn nóng
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần.
- Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai.
P8 Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng.
P8
Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần.
- Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai.
- Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai.
Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần.
- Nguồn điện cấp AC bất thường.
PH Nguồn điện DC quá cao.
PH
Nguồn điện DC quá cao.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần.
- Nguồn điện cấp AC bất thường.
- Nguồn điện cấp AC bất thường.
Nguồn điện cấp AC bất thường.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần.
- Nguồn cấp AC bất thường
PL Nguồn DC quá thấp.
PL
Nguồn DC quá thấp.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần.
- Nguồn cấp AC bất thường
- Nguồn cấp AC bất thường
Nguồn cấp AC bất thường
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
E4 Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao
E4
Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
- Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến.
E5 Bảo vệ quá dòng
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Kiểm tra nguồn điện.
E5 Bảo vệ quá dòng
E5 Bảo vệ quá dòng
E5 Bảo vệ quá dòng
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần.
- Kiểm tra nguồn điện.
- Kiểm tra nguồn điện.
Kiểm tra nguồn điện.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần.
- Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
- Kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh.
E6 Lỗi tín hiệu.
E6
Lỗi tín hiệu.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần.
- Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần.
Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần.
- Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
- Kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh.
- Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
- Kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh.
Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
Kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy.
- Kiểm tra board dàn nóng.
LC Lỗi không khởi động được.
LC
Lỗi không khởi động được.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần.
- Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy.
- Kiểm tra board dàn nóng.
- Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy.
- Kiểm tra board dàn nóng.
Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy.
Kiểm tra board dàn nóng.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần.
- Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas.
FO Lỗi xì gas.
FO
Lỗi xì gas.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần.
- Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần.
Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần.
- Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas.
- Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas.
Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas.
2. Bảng mã lỗi điều hòa Gree dòng Lomo.
2. Bảng mã lỗi điều hòa Gree dòng Lomo.
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách xử lý |
F1, F2 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh |
|
|
E5 Lỗi bảo vệ dòng quá tải |
|
|
E8 Hệ thống ngừng hoạt động. |
|
|
C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board |
|
|
H6 Lỗi motor quạt dàn lạnh |
|
|
H3 Máy không hoạt động. |
|
|
U8 Máy không hoạt động. |
|
|
F0 Máy không hoạt động |
|
|
- Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
- Chạm chân linh kiện.
- Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.
- Hỏng mainboard.
- Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường.
- Kiểm tra bo mạch.
- Điện áp không ổn định.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Kiểm tra nguồn điện có ổn định.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh.
- Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch.
- Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch.
C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board
- Không có Jumper bảo vệ trên bo.
- Jumper gắn sai hoặc không chặt.
- Hỏng Jumper.
- Hỏng bo mạch.
- Kiểm tra Jumper.
- Kiểm tra bo mạch.
- Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.
- Hỏng mô tơ.
- Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Công tắc áp suất cao
- Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
- Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Rò rỉ gas.
- Cảm biến dàn trong nhà bất thường.
- Vị trí lắp đặt sai.
- Máy nén hoạt động bất thường.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
Mã lỗi
Mã lỗi
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Cách xử lý
Cách xử lý
Cách xử lý
- Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
- Chạm chân linh kiện.
- Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.
- Hỏng mainboard.
- Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường.
- Kiểm tra bo mạch.
F1, F2 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh
F1, F2
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh
- Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
- Chạm chân linh kiện.
- Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.
- Hỏng mainboard.
- Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
- Chạm chân linh kiện.
- Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.
- Hỏng mainboard.
Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
Chạm chân linh kiện.
Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường.
Hỏng mainboard.
- Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường.
- Kiểm tra bo mạch.
- Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường.
- Kiểm tra bo mạch.
Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
Kiểm tra nhiệt độ môi trường.
Kiểm tra bo mạch.
- Điện áp không ổn định.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Kiểm tra nguồn điện có ổn định.
E5 Lỗi bảo vệ dòng quá tải
E5
Lỗi bảo vệ dòng quá tải
- Điện áp không ổn định.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Điện áp không ổn định.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
Điện áp không ổn định.
Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch.
Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
Máy nén hoạt động bất thường
Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Kiểm tra nguồn điện có ổn định.
- Kiểm tra nguồn điện có ổn định.
Kiểm tra nguồn điện có ổn định.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh.
- Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch.
- Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch.
E8 Hệ thống ngừng hoạt động.
E8
Hệ thống ngừng hoạt động.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Máy nén hoạt động bất thường
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai.
Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
Máy nén hoạt động bất thường
Tắc nghẽn trong hệ thống.
Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh.
- Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch.
- Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh.
- Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch.
- Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch.
Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh.
Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch.
Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch.
C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board
- Không có Jumper bảo vệ trên bo.
- Jumper gắn sai hoặc không chặt.
- Hỏng Jumper.
- Hỏng bo mạch.
- Kiểm tra Jumper.
- Kiểm tra bo mạch.
C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board
C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board
C5 Lỗi bảo vệ jumper trên board
- Không có Jumper bảo vệ trên bo.
- Jumper gắn sai hoặc không chặt.
- Hỏng Jumper.
- Hỏng bo mạch.
- Không có Jumper bảo vệ trên bo.
- Jumper gắn sai hoặc không chặt.
- Hỏng Jumper.
- Hỏng bo mạch.
Không có Jumper bảo vệ trên bo.
Jumper gắn sai hoặc không chặt.
Hỏng Jumper.
Hỏng bo mạch.
- Kiểm tra Jumper.
- Kiểm tra bo mạch.
- Kiểm tra Jumper.
- Kiểm tra bo mạch.
Kiểm tra Jumper.
Kiểm tra bo mạch.
- Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.
- Hỏng mô tơ.
- Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch.
H6 Lỗi motor quạt dàn lạnh
H6
Lỗi motor quạt dàn lạnh
- Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.
- Hỏng mô tơ.
- Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
- Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.
- Hỏng mô tơ.
Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt.
Hỏng mô tơ.
- Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch.
- Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch.
Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Công tắc áp suất cao
- Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
H3 Máy không hoạt động.
H3
Máy không hoạt động.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Công tắc áp suất cao
- Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén.
- Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
- Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
- Tắc nghẽn trong hệ thống.
- Công tắc áp suất cao
- Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén.
Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp.
Tắc nghẽn trong hệ thống.
Công tắc áp suất cao
Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
- Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
U8 Máy không hoạt động.
U8
Máy không hoạt động
- Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch.
- Rò rỉ gas.
- Cảm biến dàn trong nhà bất thường.
- Vị trí lắp đặt sai.
- Máy nén hoạt động bất thường.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
F0 Máy không hoạt động
F0
Máy không hoạt động
- Rò rỉ gas.
- Cảm biến dàn trong nhà bất thường.
- Vị trí lắp đặt sai.
- Máy nén hoạt động bất thường.
- Rò rỉ gas.
- Cảm biến dàn trong nhà bất thường.
- Vị trí lắp đặt sai.
- Máy nén hoạt động bất thường.
Rò rỉ gas.
Cảm biến dàn trong nhà bất thường.
Vị trí lắp đặt sai.
Máy nén hoạt động bất thường.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
- Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời.
3. Hướng dẫn kiểm tra và sửa các lỗi thường gặp ở điều hòa Gree.
3. Hướng dẫn kiểm tra và sửa các lỗi thường gặp ở điều hòa Gree.
3.1. Mã lỗi điều hòa Gree F1, F2.
3.1. Mã lỗi điều hòa Gree F1, F2.
3.1. Mã lỗi điều hòa Gree F1, F2.
- Để khắc phục lỗi F1, F2, bạn nên kiểm tra dây kết nối giữa cảm biến nhiệt độ dàn lạnh và mainboard có tốt không.
- Nếu dây tốt, mạch tốt thì bạn cần thay cảm biến đúng trị số là được.
- Trong trường hợp bo mạch dàn lạnh bị hỏng thì bạn cần sửa hoặc thay một bản mạch mới.
3.2. Mã lỗi điều hòa Gree H6.
3.2. Mã lỗi điều hòa Gree H6.
3.2. Mã lỗi điều hòa Gree H6.
- Để xử lý mã lỗi này, bạn nên kiểm tra dây nguồn hoặc dây kết nối motor quạt dàn lạnh xem chúng có còn liên kết với nhau hay không?
- Nếu tín hiệu dây tốt, bạn kiểm tra cánh quạt dàn lạnh có bị kẹt không?
- Nếu không thì bạn cần thay motor quạt dàn lạnh mới.
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách khắc phục khi máy lạnh Gree báo lỗi E6
- Lỗi H6 điều hòa Gree xảy ra là do đâu ? Và cách khắc phục
Hướng dẫn cách khắc phục khi máy lạnh Gree báo lỗi E6
Hướng dẫn cách khắc phục khi máy lạnh Gree báo lỗi E6
Hướng dẫn cách khắc phục khi máy lạnh Gree báo lỗi E6
Hướng dẫn cách khắc phục khi máy lạnh Gree báo lỗi E6
Lỗi H6 điều hòa Gree xảy ra là do đâu ? Và cách khắc phục
Lỗi H6 điều hòa Gree xảy ra là do đâu ? Và cách khắc phục
Lỗi H6 điều hòa Gree xảy ra là do đâu ? Và cách khắc phục
3.3. Mã lỗi điều hòa Gree C5.
3.3. Mã lỗi điều hòa Gree C5.
3.3. Mã lỗi điều hòa Gree C5.
- Khi điều hòa gặp lỗi này, trước hết, bạn nên kiểm tra jumper trên board gắn có đúng không hoặc đã chặt chưa.
- Nếu jumper trên board bị hỏng thì bạn chỉ cần thay thế bảo vệ jumper
- Còn nếu bảo vệ jumper tốt thì tức là bo mạch bị hỏng, bạn chỉ cần sửa chữa mạch là được.
3.4. Mã lỗi điều hòa Gree E8.
3.4. Mã lỗi điều hòa Gree E8.
3.4. Mã lỗi điều hòa Gree E8.
- Bạn kiểm tra lại tụ quạt dàn lạnh, nếu tụ quạt không có điện cấp vào thì bạn thay tụ quạt mới.
- Còn nếu tụ quạt có điện thì tức là bo mạch đã bị hỏng, bạn sửa chữa hoặc thay bo mạch mới là được.
3.5. Mã lỗi điều hòa Gree F0.
3.5. Mã lỗi điều hòa Gree F0.
3.5. Mã lỗi điều hòa Gree F0.
- Bạn kiểm tra lại hệ thống đường ống, dàn nóng hoặc dàn lạnh xem có hở ở chỗ nào không, nếu có thì bạn hàn lại là được.
- Xem thêm: Máy lạnh Gree báo lỗi F0 là do đâu – cách khắc phục hiệu quả
Máy lạnh Gree báo lỗi F0 là do đâu – cách khắc phục hiệu quả
Máy lạnh Gree báo lỗi F0 là do đâu – cách khắc phục hiệu quả
4. Một số lưu ý cần biết khi sử dụng điều hòa Gree.
4. Một số lưu ý cần biết khi sử dụng điều hòa Gree.
- Chọn điều hòa Gree có công suất phù hợp: Công suất phù hợp giúp đảm bảo hiệu quả làm lạnh, tránh cho điều hòa không phải chạy liên tục ở công suất lớn, tiêu thụ nhiều điện năng hơn bình thường mà còn giúp đảm bảo độ bền, vận hành ổn định cho điều hòa.
- Đặt điều hòa ở vị trí phù hợp
- Lắp quạt hút gió đúng cách
- Lựa chọn loại điều hòa 1 chiều hay điều hòa 2 chiều phù hợp với nhu cầu của gia đình.
- Vệ sinh bảo dưỡng điều hòa thường xuyên giúp đảm bảo cho chiếc điều hòa của bạn hoạt động ổn định, gia tăng độ bền và tiết kiệm tiền điện
- Không bật tắt điều hòa Gree liên tục và tắt điều hòa trước khi ra ngoài 30 phút
- Đặt nhiệt độ thích hợp: Từ 24 đến 28 độ là khoảng nhiệt độ thích hợp để cơ thể bạn không cảm thấy quá nóng hay quá lạnh và tốt cho sức khỏe.
- Sử dụng chế độ ngủ hoặc hẹn giờ tắt máy vào ban đêm
- Chọn điều hòa Inverter tiết kiệm điện.
điều hòa 1 chiều
điều hòa 2 chiều
điều hòa Inverter
Sửa máy lạnh Gree chất lượng an toàn tại nhà – MARTINIQUE-MOVIE
5. Liên hệ dịch vụ sửa mã lỗi điều hòa Gree tại MARTINIQUE-MOVIE.
5. Liên hệ dịch vụ sửa mã lỗi điều hòa Gree tại MARTINIQUE-MOVIE.
Trên đây là những cách khắc phục mã lỗi ở điều hòa Gree. Nếu không thể khắc phục triệt để được tại nhà, thì bạn hãy liên hệ ngay dịch vụ sửa máy lạnh Gree tại MARTINIQUE-MOVIE để được hỗ trợ nhé.
MARTINIQUE-MOVIE
Xem thêm: Dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà giá rẻ TPHCM